M� số |
T�n đơn vị h�nh ch�nh |
01. TH�NH PHỐ H� NỘI |
|
(9 quận, 5
huyện) |
|
001 |
Quận Ba
�nh |
002 |
Quận Ho�n
Kiếm |
003 |
Quận T�y
Hồ |
004 |
Quận Long
Bi�n |
005 |
Quận
Cầu Giấy |
006 |
Quận
Đống Đa |
007 |
Quận Hai
B� Trưng |
008 |
Quận Ho�ng
Mai |
009 |
Quận Thanh
Xu�n |
016 |
Huyện S�c
Sơn |
017 |
Huyện
�ng Anh |
018 |
Huyện Gia
L�m |
019 |
Huyện
Từ Li�m |
020 |
Huyện
Thanh Tr� |
02. TỈNH H� GIANG |
|
(1 thị x�,
10 huyện) |
|
024 |
Thị x� H�
Giang |
026 |
Huyện
Đồng Văn |
027 |
Huyện M�o
Vạc |
028 |
Huyện Y�n
Minh |
029 |
Huyện
Quản Bạ |
030 |
Huyện
Vị Xuy�n |
031 |
Huyện
Bắc M� |
032 |
Huyện
Ho�ng Su Ph� |
033 |
Huyện X�n
Mần |
034 |
Huyện
Bắc Quang |
035 |
Huyện
Quang B�nh |
04. TỈNH CAO BẰNG |
|
(1 thị x�,
12 huyện) |
|
040 |
Thị x� Cao
Bằng |
042 |
Huyện
Bảo L�m |
043 |
Huyện
Bảo Lạc |
044 |
Huyện
Th�ng N�ng |
045 |
Huyện H�
Quảng |
046 |
Huyện Tr�
Lĩnh |
047 |
Huyện
Tr�ng Kh�nh |
048 |
Huyện
Hạ Lang |
049 |
Huyện
Quảng Uy�n |
050 |
Huyện
Phục Ho� |
051 |
Huyện Ho�
An |
052 |
Huyện
Nguy�n B�nh |
053 |
Huyện
Thạch An |
06. TỈNH BẮC KẠN |
|
(1 thị x�,
7 huyện) |
|
058 |
Thị x�
Bắc Kạn |
060 |
Huyện P�c
Nặm |
061 |
Huyện Ba
Bể |
062 |
Huyện Ng�n
Sơn |
063 |
Huyện
Bạch Th�ng |
064 |
Huyện
Chợ Đồn |
065 |
Huyện
Chợ Mới |
066 |
Huyện Na
R� |
08. TỈNH TUY�N QUANG |
|
(1 thị x�,
5 huyện) |
|
070 |
Thị x�
Tuy�n Quang |
072 |
Huyện N�
Hang |
073 |
Huyện
Chi�m H�a |
074 |
Huyện H�m
Y�n |
075 |
Huyện Y�n
Sơn |
076 |
Huyện
Sơn Dương |
10. TỈNH L�O CAI |
|
(1 thị x�,
8 huyện) |
|
080 |
Thị x� L�o
Cai |
082 |
Huyện B�t
X�t |
083 |
Huyện
Mường Khương |
084 |
Huyện Si
Ma Cai |
085 |
Huyện
Bắc H� |
086 |
Huyện
Bảo Thắng |
087 |
Huyện
Bảo Y�n |
088 |
Huyện Sa
Pa |
089 |
Huyện
Văn B�n |
11. TỈNH ĐIỆN BI�N |
|
(1 th�nh
phố, 1 thị x�, 6 huyện) |
|
094 |
Th�nh phố
Điện Bi�n Phủ |
095 |
Thị x� Lai
Ch�u |
096 |
Huyện
Mường Nh� |
097 |
Huyện
Mường Lay |
098 |
Huyện
Tủa Ch�a |
099 |
Huyện
Tuần Gi�o |
100 |
Huyện
Điện Bi�n |
101 |
Huyện
Điện Bi�n Đ�ng |
12. TỈNH LAI CH�U |
|
(5 huyện) |
|
106 |
Huyện Tam
Đường |
107 |
Huyện
Mường T� |
108 |
Huyện S�n
Hồ |
109 |
Huyện
Phong Thổ |
110 |
Huyện Than
Uy�n |
14. TỈNH SƠN LA |
|
(1 thị x�,
10 huyện) |
|
116 |
Thị x�
Sơn La |
118 |
Huyện
Quỳnh Nhai |
119 |
Huyện
Thuận Ch�u |
120 |
Huyện
Mường La |
121 |
Huyện
Bắc Y�n |
122 |
Huyện Ph�
Y�n |
123 |
Huyện
Mộc Ch�u |
124 |
Huyện Y�n
Ch�u |
125 |
Huyện Mai
Sơn |
126 |
Huyện S�ng
M� |
127 |
Huyện
Sốp Cộp |
15. TỈNH Y�N B�I |
|
(1 th�nh
phố, 1 thị x�, 7 huyện) |
|
132 |
Th�nh phố
Y�n B�i |
133 |
Thị x�
Nghĩa Lộ |
135 |
Huyện
Lục Y�n |
136 |
Huyện
Văn Y�n |
137 |
Huyện M�
Căng Chải |
138 |
Huyện
Trấn Y�n |
139 |
Huyện
Trạm Tấu |
140 |
Huyện
Văn Chấn |
141 |
Huyện Y�n
B�nh |
17. TỈNH HO� B�NH |
|
(1 thị x�,
10 huyện) |
|
148 |
Thị x� H�a
B�nh |
150 |
Huyện
Đ� Bắc |
151 |
Huyện
Kỳ Sơn |
152 |
Huyện
Lương Sơn |
153 |
Huyện Kim
B�i |
154 |
Huyện Cao
Phong |
155 |
Huyện T�n
Lạc |
156 |
Huyện Mai
Ch�u |
157 |
Huyện
Lạc Sơn |
158 |
Huyện Y�n
Thủy |
159 |
Huyện
Lạc Thủy |
19. TỈNH TH�I NGUY�N |
|
(1 th�nh
phố, 1 thị x�, 7 huyện) |
|
164 |
Th�nh phố
Th�i Nguy�n |
165 |
Thị x�
S�ng C�ng |
167 |
Huyện
Định H�a |
168 |
Huyện Ph�
Lương |
169 |
Huyện
Đồng Hỷ |
170 |
Huyện V�
Nhai |
171 |
Huyện
Đại Từ |
172 |
Huyện
Phổ Y�n |
173 |
Huyện Ph�
B�nh |
20. TỈNH LẠNG SƠN |
|
(1 th�nh
phố, 10 huyện) |
|
178 |
Th�nh phố
Lạng Sơn |
180 |
Huyện
Tr�ng Định |
181 |
Huyện B�nh
Gia |
182 |
Huyện
Văn L�ng |
183 |
Huyện Cao
Lộc |
184 |
Huyện
Văn Quan |
185 |
Huyện
Bắc Sơn |
186 |
Huyện
Hữu Lũng |
187 |
Huyện Chi
Lăng |
188 |
Huyện
Lộc B�nh |
189 |
Huyện
Đ�nh Lập |
22. TỈNH QUẢNG NINH |
|
(1 th�nh
phố, 3 thị x�, 10 huyện) |
|
193 |
Th�nh phố
Hạ Long |
194 |
Thị x�
M�ng C�i |
195 |
Thị x�
Cẩm Phả |
196 |
Thị x�
U�ng B� |
198 |
Huyện B�nh
Li�u |
199 |
Huyện Ti�n
Y�n |
200 |
Huyện
Đầm H� |
201 |
Huyện
Hải H� |
202 |
Huyện Ba
Chẽ |
203 |
Huyện V�n
Đồn |
204 |
Huyện
Ho�nh Bồ |
205 |
Huyện
Đ�ng Triều |
206 |
Huyện Y�n
Hưng |
207 |
Huyện C�
T� |
24. TỈNH BẮC GIANG |
|
(1 thị x�,
9 huyện) |
|
213 |
Thị x�
Bắc Giang |
215 |
Huyện Y�n
Thế |
216 |
Huyện T�n
Y�n |
217 |
Huyện
Lạng Giang |
218 |
Huyện
Lục Nam |
219 |
Huyện
Lục Ngạn |
220 |
Huyện
Sơn Động |
221 |
Huyện Y�n
Dũng |
222 |
Huyện
Việt Y�n |
223 |
Huyện
Hiệp H�a |
25. TỈNH PH� THỌ |
|
(1 th�nh
phố, 1 thị x�, 10 huyện) |
|
227 |
Th�nh phố
Việt Tr� |
228 |
Thị x� Ph�
Thọ |
230 |
Huyện
Đoan H�ng |
231 |
Huyện
Hạ Ho� |
232 |
Huyện
Thanh Ba |
233 |
Huyện Ph�
Ninh |
234 |
Huyện Y�n
Lập |
235 |
Huyện
Cẩm Kh� |
236 |
Huyện Tam
N�ng |
237 |
Huyện L�m
Thao |
238 |
Huyện
Thanh Sơn |
239 |
Huyện
Thanh Thuỷ |
26. TỈNH VĨNH PH�C |
|
(2 thị x�,
7 huyện) |
|
243 |
Thị x�
Vĩnh Y�n |
244 |
Thị x�
Ph�c Y�n |
246 |
Huyện
Lập Thạch |
247 |
Huyện Tam
Dương |
248 |
Huyện Tam
Đảo |
249 |
Huyện B�nh
Xuy�n |
250 |
Huyện M�
Linh |
251 |
Huyện Y�n
Lạc |
252 |
Huyện
Vĩnh Tường |
27. TỈNH BẮC NINH |
|
(1 thị x�,
7 huyện) |
|
256 |
Thị x�
Bắc Ninh |
258 |
Huyện Y�n
Phong |
259 |
Huyện
Quế V� |
260 |
Huyện Ti�n
Du |
261 |
Huyện
Từ Sơn |
262 |
Huyện
Thuận Th�nh |
263 |
Huyện Gia
B�nh |
264 |
Huyện
Lương T�i |
28. TỈNH H� T�Y |
|
(2 thị x�,
12 huyện) |
|
268 |
Thị x� H�
�ng |
269 |
Thị x�
Sơn T�y |
271 |
Huyện Ba
V� |
272 |
Huyện Ph�c
Thọ |
273 |
Huyện
Đan Phượng |
274 |
Huyện Ho�i
Đức |
275 |
Huyện
Quốc Oai |
276 |
Huyện
Thạch Thất |
277 |
Huyện
Chương Mỹ |
278 |
Huyện
Thanh Oai |
279 |
Huyện
Thường T�n |
280 |
Huyện Ph�
Xuy�n |
281 |
Huyện
Ứng H�a |
282 |
Huyện
Mỹ Đức |
30. TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
(1 th�nh
phố, 11 huyện) |
|
288 |
Th�nh phố
Hải Dương |
290 |
Huyện Ch�
Linh |
291 |
Huyện Nam
S�ch |
292 |
Huyện Kinh
M�n |
293 |
Huyện Kim
Th�nh |
294 |
Huyện
Thanh H� |
295 |
Huyện
Cẩm Gi�ng |
296 |
Huyện B�nh
Giang |
297 |
Huyện Gia
Lộc |
298 |
Huyện
Tứ Kỳ |
299 |
Huyện Ninh
Giang |
300 |
Huyện
Thanh Miện |
31. TH�NH PHỐ HẢI PH�NG |
|
(5 quận, 1
thị x�, 8 huyện) |
|
303 |
Quận
Hồng B�ng |
304 |
Quận Ng�
Quyền |
305 |
Quận L�
Ch�n |
306 |
Quận
Hải An |
307 |
Quận
Kiến An |
308 |
Thị x�
Đồ Sơn |
311 |
Huyện
Thuỷ Nguy�n |
312 |
Huyện An
Dương |
313 |
Huyện An
L�o |
314 |
Huyện
Kiến Thuỵ |
315 |
Huyện Ti�n
L�ng |
316 |
Huyện
Vĩnh Bảo |
317 |
Huyện C�t
Hải |
318 |
Huyện
Bạch Long Vĩ |
33. TỈNH HƯNG Y�N |
|
(1 thị x�,
9 huyện) |
|
323 |
Thị x�
Hưng Y�n |
325 |
Huyện
Văn L�m |
326 |
Huyện
Văn Giang |
327 |
Huyện Y�n
Mỹ |
328 |
Huyện
Mỹ H�o |
329 |
Huyện �n
Thi |
330 |
Huyện
Kho�i Ch�u |
331 |
Huyện Kim
Động |
332 |
Huyện Ti�n
Lữ |
333 |
Huyện Ph�
Cừ |
34. TỈNH TH�I B�NH |
|
(1 th�nh
phồ, 7 huyện) |
|
336 |
Th�nh phố
Th�i B�nh |
338 |
Huyện
Quỳnh Phụ |
339 |
Huyện
Hưng H� |
340 |
Huyện
Đ�ng Hưng |
341 |
Huyện Th�i
Thụy |
342 |
Huyện
Tiền Hải |
343 |
Huyện
Kiến Xương |
344 |
Huyện
Vũ Thư |
35. TỈNH H� NAM |
|
(1 thị x�,
5 huyện) |
|
347 |
Thị x�
Phủ L� |
349 |
Huyện Duy
Ti�n |
350 |
Huyện Kim
Bảng |
351 |
Huyện
Thanh Li�m |
352 |
Huyện B�nh
Lục |
353 |
Huyện L�
Nh�n |
36. TỈNH NAM ĐỊNH |
|
(1 th�nh
phố, 9 huyện) |
|
356 |
Th�nh phố
Nam Định |
358 |
Huyện
Mỹ Lộc |
359 |
Huyện
Vụ Bản |
360 |
Huyện �
Y�n |
361 |
Huyện
Nghĩa Hưng |
362 |
Huyện Nam
Trực |
363 |
Huyện
Trực Ninh |
364 |
Huyện Xu�n
Trường |
365 |
Huyện Giao
Thủy |
366 |
Huyện
Hải Hậu |
37. TỈNH NINH B�NH |
|
(2 thị x�,
6 huyện) |
|
369 |
Thị x�
Ninh B�nh |
370 |
Thị x� Tam
Điệp |
372 |
Huyện Nho
Quan |
373 |
Huyện Gia
Viễn |
374 |
Huyện Hoa
Lư |
375 |
Huyện Y�n
Kh�nh |
376 |
Huyện Kim
Sơn |
377 |
Huyện Y�n
M� |
38. TỈNH THANH HO� |
|
(1 th�nh
phố, 2 thị x�, 24 huyện) |
|
380 |
Th�nh phố
Thanh H�a |
381 |
Thị x�
Bỉm Sơn |
382 |
Thị x�
Sầm Sơn |
384 |
Huyện
Mường L�t |
385 |
Huyện Quan
H�a |
386 |
Huyện B�
Thước |
387 |
Huyện Quan
Sơn |
388 |
Huyện Lang
Ch�nh |
389 |
Huyện
Ngọc Lặc |
390 |
Huyện
Cẩm Thủy |
391 |
Huyện
Thạch Th�nh |
392 |
Huyện H�
Trung |
393 |
Huyện
Vĩnh Lộc |
394 |
Huyện Y�n
Định |
395 |
Huyện
Thọ Xu�n |
396 |
Huyện
Thường Xu�n |
397 |
Huyện
Triệu Sơn |
398 |
Huyện
Thiệu Ho� |
399 |
Huyện
Hoằng H�a |
400 |
Huyện
Hậu Lộc |
401 |
Huyện Nga
Sơn |
402 |
Huyện
Như Xu�n |
403 |
Huyện
Như Thanh |
404 |
Huyện N�ng
Cống |
405 |
Huyện
Đ�ng Sơn |
406 |
Huyện
Quảng Xương |
407 |
Huyện
Tĩnh Gia |
40. TỈNH NGHỆ AN |
|
(1 th�nh
phố, 1 thị x�, 17 huyện) |
|
412 |
Th�nh phố
Vinh |
413 |
Thị x�
Cửa L� |
415 |
Huyện
Quế Phong |
416 |
Huyện
Quỳ Ch�u |
417 |
Huyện
Kỳ Sơn |
418 |
Huyện
Tương Dương |
419 |
Huyện
Nghĩa Đ�n |
420 |
Huyện
Quỳ Hợp |
421 |
Huyện
Quỳnh Lưu |
422 |
Huyện Con
Cu�ng |
423 |
Huyện T�n
Kỳ |
424 |
Huyện Anh
Sơn |
425 |
Huyện
Diễn Ch�u |
426 |
Huyện Y�n
Th�nh |
427 |
Huyện
Đ� Lương |
428 |
Huyện
Thanh Chương |
429 |
Huyện Nghi
Lộc |
430 |
Huyện Nam
�n |
431 |
Huyện
Hưng Nguy�n |
42. TỈNH H� TĨNH |
|
(2 thị x�,
9 huyện) |
|
436 |
Thị x� H�
Tĩnh |
437 |
Thị x�
Hồng Lĩnh |
439 |
Huyện
Hương Sơn |
440 |
Huyện
Đức Thọ |
441 |
Huyện
Vũ Quang |
442 |
Huyện Nghi
Xu�n |
443 |
Huyện Can
Lộc |
444 |
Huyện
Hương Kh� |
445 |
Huyện
Thạch H� |
446 |
Huyện
Cẩm Xuy�n |
447 |
Huyện
Kỳ Anh |
44. TỈNH QUẢNG B�NH |
|
(1 thị x�,
6 huyện) |
|
450 |
Thị x�
Đồng Hới |
452 |
Huyện Minh
H�a |
453 |
Huyện
Tuy�n H�a |
454 |
Huyện
Quảng Trạch |
455 |
Huyện
Bố Trạch |
456 |
Huyện
Quảng Ninh |
457 |
Huyện
Lệ Thủy |
45. TỈNH QUẢNG TRỊ |
|
(2 thị x�,
7 huyện) |
|
461 |
Thị x�
�ng H� |
462 |
Thị x�
Quảng Trị |
464 |
Huyện
Vĩnh Linh |
465 |
Huyện
Hướng H�a |
466 |
Huyện Gio
Linh |
467 |
Huyện
Đak Kr�ng |
468 |
Huyện Cam
Lộ |
469 |
Huyện
Triệu Phong |
470 |
Huyện
Hải Lăng |
46. TỈNH THỪA THI�N HUẾ |
|
(1 th�nh
phố, 8 huyện) |
|
474 |
Th�nh phố
Huế |
476 |
Huyện
Phong Điền |
477 |
Huyện
Quảng Điền |
478 |
Huyện Ph�
Vang |
479 |
Huyện
Hương Thủy |
480 |
Huyện
Hương Tr� |
481 |
Huyện A
Lưới |
482 |
Huyện Ph�
Lộc |
483 |
Huyện Nam
�ng |
48. TH�NH PHỐ Đ� NẴNG |
|
(5 quận, 2
huyện) |
|
490 |
Quận Li�n
Chiểu |
491 |
Quận Thanh
Kh� |
492 |
Quận
Hải Ch�u |
493 |
Quận
Sơn Tr� |
494 |
Quận
Ngũ H�nh Sơn |
497 |
Huyện Ho�
Vang |
498 |
Huyện
Ho�ng Sa |
49. TỈNH QUẢNG NAM |
|
(2 thị x�,
14 huyện) |
|
502 |
Thị x� Tam
Kỳ |
503 |
Thị x�
Hội An |
504 |
Huyện T�y
Giang |
505 |
Huyện
�ng Giang |
506 |
Huyện
Đại Lộc |
507 |
Huyện
Điện B�n |
508 |
Huyện Duy
Xuy�n |
509 |
Huyện
Quế Sơn |
510 |
Huyện Nam
Giang |
511 |
Huyện
Phước Sơn |
512 |
Huyện
Hiệp Đức |
513 |
Huyện
Thăng B�nh |
514 |
Huyện Ti�n
Phước |
515 |
Huyện
Bắc Tr� My |
516 |
Huyện Nam
Tr� My |
517 |
Huyện N�i
Th�nh |
51. TỈNH QUẢNG NG�I |
|
(1 thị x�,
13 huyện) |
|
522 |
Thị x�
Quảng Ng�i |
524 |
Huyện B�nh
Sơn |
525 |
Huyện Tr�
Bồng |
526 |
Huy�n T�y Tr� |
527 |
Huyện
Sơn Tịnh |
528 |
Huyện
Tư Nghĩa |
529 |
Huyện
Sơn H� |
530 |
Huyện
Sơn T�y |
531 |
Huyện Minh
Long |
532 |
Huyện
Nghĩa H�nh |
533 |
Huyện
Mộ Đức |
534 |
Huyện
Đức Phổ |
535 |
Huyện Ba
Tơ |
536 |
Huyện L�
Sơn |
52. TỈNH B�NH ĐỊNH |
|
(1 th�nh
phố, 10 huyện) |
|
540 |
Th�nh phố
Qui Nhơn |
542 |
Huyện An
L�o |
543 |
Huyện Ho�i
Nhơn |
544 |
Huyện Ho�i
�n |
545 |
Huyện Ph�
Mỹ |
546 |
Huyện
Vĩnh Thạnh |
547 |
Huyện T�y
Sơn |
548 |
Huyện Ph�
C�t |
549 |
Huyện An
Nhơn |
550 |
Huyện Tuy
Phước |
551 |
Huyện V�n
Canh |
54. TỈNH PH� Y�N |
|
(1 thị x�,
7 huyện) |
|
555 |
Thị x� Tuy
H�a |
557 |
Huyện S�ng
Cầu |
558 |
Huyện
Đồng Xu�n |
559 |
Huyện Tuy
An |
560 |
Huyện
Sơn H�a |
561 |
Huyện S�ng
Hinh |
562 |
Huyện Tuy
H�a |
563 |
Huyện Ph�
Ho� |
56. TỈNH KH�NH HO� |
|
(1 th�nh
phố, 1 thị x�, 6 huyện) |
|
568 |
Th�nh phố
Nha Trang |
569 |
Thị x� Cam
Ranh |
571 |
Huyện
Vạn Ninh |
572 |
Huyện Ninh
H�a |
573 |
Huyện
Kh�nh Vĩnh |
574 |
Huyện Di�n
Kh�nh |
575 |
Huyện
Kh�nh Sơn |
576 |
Huyện
Trường Sa |
58. TỈNH NINH THUẬN |
|
(1 thị x�,
4 huyện) |
|
582 |
Thị x�
Phan Rang-Th�p Ch�m |
584 |
Huyện B�c
�i |
585 |
Huyện Ninh
Sơn |
586 |
Huyện Ninh
Hải |
587 |
Huyện Ninh
Phước |
60. TỈNH B�NH THUẬN |
|
(1 th�nh
phố, 8 huyện) |
|
593 |
Th�nh phố
Phan Thiết |
595 |
Huyện Tuy
Phong |
596 |
Huyện
Bắc B�nh |
597 |
Huyện H�m
Thuận Bắc |
598 |
Huyện H�m
Thuận Nam |
599 |
Huyện T�nh
Linh |
600 |
Huyện
Đức Linh |
601 |
Huyện H�m
T�n |
602 |
Huyện Ph�
Qu� |
62. TỈNH KON TUM |
|
(1 thị x�,
7 huyện) |
|
608 |
Thị x� Kon
Tum |
610 |
Huyện
Đắk Glei |
611 |
Huyện
Ngọc Hồi |
612 |
Huyện
Đắk T� |
613 |
Huyện Kon
Pl�ng |
614 |
Huyện Kon
Rẫy |
615 |
Huyện
Đắk H� |
616 |
Huyện Sa
Thầy |
64. TỈNH GIA LAI |
|
(1 th�nh
phố,1 thị x�,13 huyện) |
|
622 |
Th�nh phố
Pleiku |
623 |
Thị x� An
Kh� |
625 |
Huyện
KBang |
626 |
Huyện
Đăk Đoa |
627 |
Huyện
Chư Păh |
628 |
Huyện Ia
Grai |
629 |
Huyện Mang
Yang |
630 |
Huyện K�ng
Chro |
631 |
Huyện
Đức Cơ |
632 |
Huyện
Chư Pr�ng |
633 |
Huyện
Chư S� |
634 |
Huyện
Đăk Pơ |
635 |
Huyện Ia
Pa |
636 |
Huyện Ayun
Pa |
637 |
Huyện
Kr�ng Pa |
66. TỈNH ĐĂK LĂK |
|
(1 th�nh
phố, 12 huyện) |
|
643 |
Th�nh phố
Bu�n Ma Thuột |
645 |
Huyện Ea
H'leo |
646 |
Huyện Ea
S�p |
647 |
Huyện Bu�n
�n |
648 |
Huyện
Cư M'gar |
649 |
Huyện
Kr�ng B�k |
650 |
Huyện
Kr�ng Năng |
651 |
Huyện Ea
Kar |
652 |
Huyện
M'Đrắk |
653 |
Huyện
Kr�ng B�ng |
654 |
Huyện
Kr�ng Pắc |
655 |
Huyện
Kr�ng A Na |
656 |
Huyện
Lắk |
67. TỈNH ĐĂK N�NG |
|
(6 huyện) |
|
661 |
Huyện
Đắk N�ng |
662 |
Huyện
Cư J�t |
663 |
Huyện
Đắk Mil |
664 |
Huyện
Kr�ng N� |
665 |
Huyện
Đắk Song |
666 |
Huyện
Đắk R'Lấp |
68. TỈNH L�M ĐỒNG |
|
(1 th�nh
phố, 1 thị x�, 9 huyện) |
|
672 |
Th�nh phố
Đ� Lạt |
673 |
Thị x�
Bảo Lộc |
675 |
Huyện
Lạc Dương |
676 |
Huyện L�m
H� |
677 |
Huyện
Đơn Dương |
678 |
Huyện
Đức Trọng |
679 |
Huyện Di
Linh |
680 |
Huyện
Bảo L�m |
681 |
Huyện
Đạ Huoai |
682 |
Huyện
Đạ Tẻh |
683 |
Huyện C�t
Ti�n |
70. TỈNH B�NH PHƯỚC |
|
(1 thị x�,
7 huyện) |
|
689 |
Thị x�
Đồng Xo�i |
691 |
Huyện
Phước Long |
692 |
Huyện
Lộc Ninh |
693 |
Huyện B�
Đốp |
694 |
Huyện B�nh
Long |
695 |
Huyện
Đồng Ph� |
696 |
Huyện B�
Đăng |
697 |
Huyện
Chơn Th�nh |
72. TỈNH T�Y NINH |
|
(1 thị x�,
8 huyện) |
|
703 |
Thị x� T�y
Ninh |
705 |
Huyện T�n
Bi�n |
706 |
Huyện T�n
Ch�u |
707 |
Huyện
Dương Minh Ch�u |
708 |
Huyện Ch�u
Th�nh |
709 |
Huyện H�a
Th�nh |
710 |
Huyện G�
Dầu |
711 |
Huyện
Bến Cầu |
712 |
Huyện
Trảng B�ng |
74. TỈNH B�NH DƯƠNG |
|
(1 thị x�,
6 huyện) |
|
718 |
Thị x�
Thủ Dầu Một |
720 |
Huyện
Dầu Tiếng |
721 |
Huyện
Bến C�t |
722 |
Huyện Ph�
Gi�o |
723 |
Huyện T�n
Uy�n |
724 |
Huyện
Dĩ An |
725 |
Huyện
Thuận An |
75. TỈNH ĐỒNG NAI |
|
(1 th�nh
phố, 1 thị x�, 9 huyện) |
|
731 |
Th�nh phố
Bi�n H�a |
732 |
Thị x�
Long Kh�nh |
734 |
Huyện T�n
Ph� |
735 |
Huyện
Vĩnh Cửu |
736 |
Huyện
Định Qu�n |
737 |
Huyện
Trảng Bom |
738 |
Huyện
Thống Nhất |
739 |
Huyện
Cẩm Mỹ |
740 |
Huyện Long
Th�nh |
741 |
Huyện Xu�n
Lộc |
742 |
Huyện
Nhơn Trạch |
77. TỈNH B� RỊA - VŨNG T�U |
|
(1 th�nh
phố, 1 thị x�, 6 huyện) |
|
747 |
Th�nh phố
Vũng T�u |
748 |
Thị x� B�
Rịa |
750 |
Huyện Ch�u
Đức |
751 |
Huyện
Xuy�n Mộc |
752 |
Huyện Long
Điền |
753 |
Huyện
Đất Đỏ |
754 |
Huyện T�n
Th�nh |
755 |
Huyện C�n
Đảo |
79. TP. HỒ CH� MINH |
|
(19 quận,
5 huyện) |
|
760 |
Quận 1 |
761 |
Quận 12 |
762 |
Quận
Thủ Đức |
763 |
Quận 9 |
764 |
Quận G�
Vấp |
765 |
Quận B�nh
Thạnh |
766 |
Quận T�n
B�nh |
767 |
Quận T�n
Ph� |
768 |
Quận Ph�
Nhuận |
769 |
Quận 2 |
770 |
Quận 3 |
771 |
Quận 10 |
772 |
Quận 11 |
773 |
Quận 4 |
774 |
Quận 5 |
775 |
Quận 6 |
776 |
Quận 8 |
777 |
Quận B�nh
T�n |
778 |
Quận 7 |
783 |
Huyện
Củ Chi |
784 |
Huyện H�c
M�n |
785 |
Huyện B�nh
Ch�nh |
786 |
Huyện Nh�
B� |
787 |
Huyện
Cần Giờ |
80. TỈNH LONG AN |
|
(1 thị x�,
13 huyện) |
|
794 |
Thị x� T�n
An |
796 |
Huyện T�n
Hưng |
797 |
Huyện
Vĩnh Hưng |
798 |
Huyện
Mộc H�a |
799 |
Huyện T�n
Thạnh |
800 |
Huyện
Thạnh H�a |
801 |
Huyện
Đức Huệ |
802 |
Huyện
Đức H�a |
803 |
Huyện
Bến Lức |
804 |
Huyện
Thủ Thừa |
805 |
Huyện T�n
Trụ |
806 |
Huyện
Cần Đước |
807 |
Huyện
Cần Giuộc |
808 |
Huyện Ch�u
Th�nh |
82. TỈNH TIỀN GIANG |
|
(1 th�nh
phố, 1 thị x�, 7 huyện) |
|
815 |
Th�nh phố
Mỹ Tho |
816 |
Thị x� G�
C�ng |
818 |
Huyện T�n
Phước |
819 |
Huyện C�i
B� |
820 |
Huyện Cai
Lậy |
821 |
Huyện Ch�u
Th�nh |
822 |
Huyện
Chợ Gạo |
823 |
Huyện G�
C�ng T�y |
824 |
Huyện G�
C�ng �ng |
83. TỈNH BẾN TRE |
|
(1 thị x�,
7 huyện) |
|
829 |
Thị x�
Bến Tre |
831 |
Huyện Ch�u
Th�nh |
832 |
Huyện
Chợ L�ch |
833 |
Huyện
Mỏ C�y |
834 |
Huyện
Giồng Tr�m |
835 |
Huyện B�nh
Đại |
836 |
Huyện Ba
Tri |
837 |
Huyện
Thạnh Ph� |
84. TỈNH TR� VINH |
|
(1 thị x�,
7 huyện) |
|
842 |
Thị x� Tr�
Vinh |
844 |
Huyện C�ng
Long |
845 |
Huyện
Cầu K� |
846 |
Huyện
Tiểu Cần |
847 |
Huyện Ch�u
Th�nh |
848 |
Huyện
Cầu Ngang |
849 |
Huyện Tr�
C� |
850 |
Huyện
Duy�n Hải |
86. TỈNH VĨNH LONG |
|
(1 thị x�,
6 huyện) |
|
855 |
Thị x�
Vĩnh Long |
857 |
Huyện Long
Hồ |
858 |
Huyện Mang
Th�t |
859 |
Huyện� Vũng Li�m |
860 |
Huyện Tam
B�nh |
861 |
Huyện B�nh
Minh |
862 |
Huyện Tr�
�n |
87. TỈNH ĐỒNG TH�P |
|
(2 thị x�,
9 huyện) |
|
866 |
Thị x� Cao
L�nh |
867 |
Thị x� Sa
�c |
869 |
Huyện T�n
Hồng |
870 |
Huyện
Hồng Ngự |
871 |
Huyện Tam
N�ng |
872 |
Huyện Th�p
Mười |
873 |
Huyện Cao
L�nh |
874 |
Huyện
Thanh B�nh |
875 |
Huyện
Lấp V� |
876 |
Huyện Lai
Vung |
877 |
Huyện Ch�u
Th�nh |
89. TỈNH AN GIANG |
|
(1 th�nh
phố, 1 thị x�, 9 huyện) |
|
883 |
Th�nh phố
Long Xuy�n |
884 |
Thị x�
Ch�u Đốc |
886 |
Huyện An
Ph� |
887 |
Huyện T�n
Ch�u |
888 |
Huyện Ph�
T�n |
889 |
Huyện Ch�u
Ph� |
890 |
Huyện
Tịnh Bi�n |
891 |
Huyện Tri
T�n |
892 |
Huyện Ch�u
Th�nh |
893 |
Huyện
Chợ Mới |
894 |
Huyện
Thoại Sơn |
91. TỈNH KI�N GIANG |
|
(2 thị x�,
11 huyện) |
|
899 |
Thị x�
Rạch Gi� |
900 |
Thị x� H�
Ti�n |
902 |
Huyện Ki�n
Lương |
903 |
Huyện H�n
Đất |
904 |
Huyện T�n
Hiệp |
905 |
Huyện Ch�u
Th�nh |
906 |
Huyện
Giồng Giềng |
907 |
Huyện G�
Quao |
908 |
Huyện An
Bi�n |
909 |
Huyện An
Minh |
910 |
Huyện
Vĩnh Thuận |
911 |
Huyện Ph�
Quốc |
912 |
Huyện Ki�n
Hải |
92. TH�NH PHỐ CẦN THƠ |
|
(4 quận, 4
huyện) |
|
916 |
Quận Ninh
Kiều |
917 |
Quận � M�n |
918 |
Quận B�nh
Thuỷ |
919 |
Quận C�i
Răng |
923 |
Huyện
Thốt Nốt |
924 |
Huyện
Vĩnh Thạnh |
925 |
Huyện
Cờ Đỏ |
926 |
Huyện
Phong Điền |
93. TỈNH HẬU GIANG |
|
(1 thị x�,
5 huyện) |
|
930 |
Thị x�
Vị Thanh |
932 |
Huyện Ch�u
Th�nh� A |
933 |
Huyện Ch�u
Th�nh |
934 |
Huyện
Phụng Hiệp |
935 |
Huyện
Vị Thuỷ |
936 |
Huyện Long
Mỹ |
94. TỈNH S�C TRĂNG |
|
(1 thị x�,
8 huyện) |
|
941 |
Thị x� S�c
Trăng |
943 |
Huyện
Kế S�ch |
944 |
Huyện
Mỹ T� |
945 |
Huyện C�
Lao Dung |
946 |
Huyện Long
Ph� |
947 |
Huyện
Mỹ Xuy�n |
948 |
Huyện Ng�
Năm |
949 |
Huyện
Thạnh Trị |
950 |
Huyện
Vĩnh Ch�u |
95. TỈNH BẠC LI�U |
|
(1 thị x�,
5 huyện) |
|
954 |
Thị x�
Bạc Li�u |
956 |
Huyện
Hồng D�n |
957 |
Huyện
Phước Long |
958 |
Huyện
Vĩnh Lợi |
959 |
Huyện Gi�
Rai |
960 |
Huyện
Đ�ng Hải |
96. TỈNH C� MAU |
|
(1 th�nh
phố, 8 huyện) |
|
964 |
Th�nh phố
C� Mau |
966 |
Huyện U
Minh |
967 |
Huyện
Thới B�nh |
968 |
Huyện
Trần Văn Thời |
969 |
Huyện C�i
Nước |
970 |
Huyện
Đầm Dơi |
971 |
Huyện
Năm Căn |
972 |
Huyện Ph�
T�n |
973 |
Huyện
Ngọc Hiển |